| STT |
Tên xã, phường mới |
Diện tích (km2) |
Dân số (người) |
Trụ sở UBND phường, xã |
| 1 |
|
|
|
Số 126 Hàng Trống, phường Hoàn Kiếm
|
| 2 |
|
|
|
Số 29 Quang Trung, phường Cửa Nam |
| 3 |
|
|
|
Số 2, phố Trúc Bạch, phường Ba Đình |
| 4 |
|
|
|
Số 25, phố Liễu Giai, phường Ngọc Hà |
| 5 |
|
|
|
Số 525, phố Kim Mã, phường Giảng Võ
|
| 6 |
|
|
|
Số 30 Lê Đại Hành, phường Hai Bà Trưng |
| 7 |
|
|
|
Số 35 phố Vĩnh Tuy, phường Vĩnh Tuy |
| 8 |
|
|
|
Số 33 Đại Cồ Việt, phường Bạch Mai |
| 9 |
|
|
|
Số 59 phố Hoàng Cầu, phường Đống Đa |
| 10 |
|
|
|
Số 2 ngõ 4B phố Đặng Văn Ngữ, phường Kim Liên |
| 11 |
Phường Văn Miếu – Quốc Tử Giám
|
|
|
Số 188 Kim Hoa, phường Văn Miếu – Quốc Tử Giám |
| 12 |
|
|
|
Số 79A ngõ 25 Vũ Ngọc Phan, phường Láng |
| 13 |
|
|
|
Số 61 phố Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa |
| 14 |
|
|
|
Số 30 phố Tứ Liên, phường Hồng Hà |
| 15 |
|
|
|
Số 669 đường Lĩnh Nam, phường Lĩnh Nam |
| 16 |
|
|
|
Số 8 ngõ 6 phố Bùi Huy Bích, phường Hoàng Mai |
| 17 |
|
|
|
Số 177 phố Thanh Đàm, phường Vĩnh Hưng |
| 18 |
Phường Tương Mai |
3,56 |
136.292 |
Số 2/224 đường Hoàng Mai, phường Tương Mai |
| 19 |
|
|
|
Số 1 ngõ 282 đường Kim Giang, phường Định Công |
| 20 |
|
|
|
Số 5, đường Linh Đường, phường Hoàng Liệt |
| 21 |
|
|
|
Số 8 ngõ 6 phố Bùi Huy Bích |
| 22 |
|
|
|
Số 9 Khuất Duy Tiến, phường Thanh Xuân |
| 23 |
|
|
|
Số 33 Khương Hạ, phường Khương Đình |
| 24 |
|
|
|
Số 136 Nguyễn Ngọc Nại, phường Phương Liệt |
| 25 |
|
|
|
Số 96 Trần Thái Tông, phường Cầu Giấy |
| 26 |
|
|
|
Số 45 phố Nghĩa Tân, phường Nghĩa Đô |
| 27 |
|
|
|
Số 231 Nguyễn Ngọc Vũ, phường Yên Hòa |
| 28 |
|
|
|
Số 657 Lạc Long Quân, phường Tây Hồ |
| 29 |
|
|
|
Số 58 Phú Xá, phường Phú Thượng |
| 30 |
|
|
|
Tổ dân phố Ngọa Long 2, phường Tây Tựu |
| 31 |
|
|
|
Tổ dân phố số 18, phường Phú Diễn |
| 32 |
|
|
|
Phố Minh Tảo, phường Xuân Đỉnh |
| 33 |
|
|
|
Phố Văn Hội, tổ dân phố số 2 phường Đông Ngạc |
| 34 |
|
|
|
Số 55 đường Yên Nội, phường Thượng Cát |
| 35 |
|
|
|
Số 125 đường Hồ Tùng Mậu, phường Từ Liêm |
| 36 |
|
|
|
Số 28 đường Foresa 4B, KĐT Xuân Phương, phường Xuân Phương |
| 37 |
|
|
|
Số 169 đường Đại Mỗ, phường Tây Mỗ |
| 38 |
|
|
|
Số 76 đường Trung Văn, phường Đại Mỗ |
| 39 |
|
|
|
Số 199 đường Bát Khối, phường Long Biên |
| 40 |
|
|
|
Số 270, đường Ngọc Thuỵ, phường Bồ Đề |
| 41 |
|
|
|
Số 1 phố Vạn Hạnh, phường Việt Hưng |
| 42 |
|
|
|
Tổ 6, phường Phúc Lợi |
| 43 |
|
|
|
Số 2, phố Hà Cầu, phường Hà Đông |
| 44 |
|
|
|
Lô HC01 – khu A khu đô thị mới Dương Nội, phường Dương Nội |
| 45 |
|
|
|
Tổ dân phố 10, phường Yên Nghĩa |
| 46 |
|
|
|
Tổ dân phố 4, phường Phú Lương |
| 47 |
|
|
|
Lô C3, khu đô thị Văn Phú, phường Kiến Hưng |
| 48 |
|
|
|
Số 12, Đường Nguyễn Bặc, xã Thanh Trì |
| 49 |
|
|
|
Thôn Quỳnh Đô, xã Đại Thanh |
| 50 |
|
|
|
Thôn 2 Đông Mỹ, xã Nam Phù |
| 51 |
|
|
|
Thôn Đại Áng, xã Ngọc Hồi |
| 52 |
|
|
|
Thôn Triều Khúc, phường Thanh Liệt |
| 53 |
|
|
|
Thôn Mai Sao, xã Thượng Phúc |
| 54 |
|
|
|
Số 1 đường Thượng Phúc, xã Thường Tín |
| 55 |
|
|
|
Thôn Kỳ Dương, xã Chương Dương |
| 56 |
|
|
|
Thôn Nỏ Bạn, xã Hồng Vân |
| 57 |
|
|
|
Tiểu khu Thao Chính, xã Phú Xuyên |
| 58 |
|
|
|
Thôn Phượng Vũ, xã Phượng Dực |
| 59 |
|
|
|
Thôn Chính Vân, xã Chuyên Mỹ |
| 60 |
|
|
|
Thôn Hòa Thượng, xã Đại Xuyên |
| 61 |
|
|
|
Số 135 phố Kim Bài, xã Thanh Oai |
| 62 |
|
|
|
Số 01 đường Bích Hòa – Cao Viên, thôn Mùi, xã Bình Minh |
| 63 |
|
|
|
Số 65 thôn Gia Vĩnh, xã Tam Hưng |
| 64 |
|
|
|
Số 45 khu trung tâm thôn Tảo Dương, xã Dân Hòa |
| 65 |
|
|
|
Thôn Hoàng Xá, xã Vân Đình |
| 66 |
|
|
|
Thôn Trung Thịnh, xã Ứng Thiên |
| 67 |
|
|
|
Thôn Đặng Giang, xã Hòa Xá |
| 68 |
|
|
|
Thôn Trạch Bái, xã Ứng Hòa |
| 69 |
|
|
|
Số 2 phố Đại Đồng, xã Mỹ Đức |
| 70 |
|
|
|
Đường Hồng Sơn, thôn Hạ Sở, xã Hồng Sơn |
| 71 |
|
|
|
Khu trung tâm Mỹ Thành, xã Phúc Sơn |
| 72 |
|
|
|
Số 89, xóm 11, thôn Đục Khê, xã Hương Sơn |
| 73 |
|
|
|
Số 102, tổ dân phố Bắc Sơn, phường Chương Mỹ |
| 74 |
|
|
|
Thôn Yên Kiện, xã Đông Phương Yên, huyện Chương Mỹ |
| 75 |
|
|
|
Thôn Trí Thủy, xã Xuân Mai |
| 76 |
|
|
|
Thôn Thuận An, xã Trần Phú |
| 77 |
|
|
|
Thôn Hòa Xá, xã Hòa Phú |
| 78 |
|
|
|
Thôn Thái Hòa, xã Quảng Bị |
| 79 |
|
|
|
Thôn Chu Chàng, xã Minh Châu |
| 80 |
|
|
|
Số 252 đường Quảng Oai, xã Quảng Oai |
| 81 |
|
|
|
Thôn Vật Lại 3, xã Vật Lại |
| 82 |
|
|
|
Thôn Mai Trai, xã Cổ Đô |
| 83 |
|
|
|
Thôn Đan Thê, xã Bất Bạt |
| 84 |
|
|
|
Thôn Đức Thịnh, xã Suối Hai |
| 85 |
|
|
|
Thôn Lặt, xã Ba Vì |
| 86 |
|
|
|
Thôn Bặn, xã Yên Bài |
| 87 |
|
|
|
Số 1 phố Phó Đức Chính, phường Sơn Tây |
| 88 |
|
|
|
Số 66 đường Thanh Mỹ, thôn Thủ Trung, phường Tùng Thiện |
| 89 |
|
|
|
Thôn Phúc Lộc, xã Đoài Phương |
| 90 |
|
|
|
Số 39 đường Lạc Trị, xã Phúc Thọ |
| 91 |
|
|
|
Số 99 thôn Nam Võng, xã Phúc Lộc |
| 92 |
|
|
|
Thôn 1 – Tam Thuấn, xã Hát Môn |
| 93 |
|
|
|
Đường 419, xã Thạch Thất |
| 94 |
|
|
|
Thôn Sen Trì, xã Hạ Bằng |
| 95 |
|
|
|
Thôn Yên, xã Tây Phương |
| 96 |
|
|
|
Thôn 1, Thạch Hòa, xã Hòa Lạc |
| 97 |
|
|
|
Thôn 3, Yên Bình, xã Yên Xuân |
| 98 |
|
|
|
Số 10, đường 17/8, xã Quốc Oai |
| 99 |
|
|
|
Thôn Thị Ngoại, xã Hưng Đạo |
| 100 |
|
|
|
Thôn Phú Mỹ, xã Kiều Phú |
| 101 |
|
|
|
Thôn Đông Hạ, xã Phú Cát |
| 102 |
|
|
|
Số 125 tỉnh lộ 422, xã Hoài Đức |
| 103 |
|
|
|
Thôn 5, xã Dương Hòa |
| 104 |
|
|
|
Số 6, đường Tiền Yên, thôn Tiền Lệ, xã Sơn Đồng |
| 105 |
|
|
|
Thôn Lũng Vân, xã An Khánh |
| 106 |
|
|
|
Số 105, phố Tây Sơn, xã Đan Phượng |
| 107 |
|
|
|
Số 3, đường Phan Xích, xã Ô Diên |
| 108 |
|
|
|
Số 121, đường Nam Sông Hồng, thôn 7, xã Liên Minh |
| 109 |
|
|
|
Số 1, phố Thuận An, xã Gia Lâm |
| 110 |
|
|
|
Đường Dương Đức Hiền, thôn Cừ Keo, xã Thuận An |
| 111 |
|
|
|
Thôn Đào Xuyên, xã Bát Tràng |
| 112 |
|
|
|
Thôn Thượng, xã Phù Đổng |
| 113 |
|
|
|
Thôn Thiết Bình, xã Thư Lâm |
| 114 |
|
|
|
Số 66, đường Cao Lỗ, xã Đông Anh |
| 115 |
|
|
|
Thôn Cán Khê, xã Phúc Thịnh |
| 116 |
|
|
|
Thôn Bầu, xã Thiên Lộc |
| 117 |
|
|
|
Thôn Đồng Nhân, xã Vĩnh Thanh |
| 118 |
|
|
|
Thôn Tráng Việt, xã Mê Linh |
| 119 |
|
|
|
Thôn 1 – Thạch Đà, xã Yên Lãng |
| 120 |
|
|
|
Thôn Văn Lôi, xã Tiến Thắng |
| 121 |
|
|
|
Thôn Nội Đồng, xã Quang Minh |
| 122 |
|
|
|
Số 1 đường Núi Đôi, xã Sóc Sơn |
| 123 |
|
|
|
Thôn Đức Hậu, xã Đa Phúc |
| 124 |
|
|
|
Thôn Thanh Nhàn, xã Nội Bài |
| 125 |
|
|
|
Thôn 4 – Hồng Kỳ, xã Trung Giã |
| 126 |
|
|
|
Thôn Thắng Trí, xã Kim Anh |