STT |
Xã, phường, thị trấn trước sắp xếp |
Xã, phường sau sắp xếp |
Diện tích (km2) |
Dân số (người) |
1 |
Long Sơn, Hòa Hiếu, Quang Phong
|
Thái Hòa
|
|
|
2 |
Quang Tiến, Tây Hiếu, Nghĩa Tiến |
Tây Hiếu |
|
|
3 |
Đông Hiếu, Nghĩa Mỹ, Nghĩa Thuận |
Đông Hiếu |
|
|
4 |
Đức Sơn, Kim Nhan, Phúc Sơn |
Anh Sơn |
199,65 |
29.539 |
5 |
Long Sơn, Khai Sơn, Cao Sơn, Lĩnh Sơn |
Yên Xuân |
90,41 |
27.707 |
6 |
Tam Đỉnh, Cẩm Sơn, Hùng Sơn |
Nhân Hòa |
86,88 |
22.626 |
7 |
Vĩnh Sơn, Lạng Sơn, Tào Sơn |
Anh Sơn Đông |
65,85 |
16.214 |
8 |
Tường Sơn, Hoa Sơn, Hội Sơn |
Vĩnh Tường |
76,44 |
24.810 |
9 |
Thọ Sơn, Thành Sơn, Bình Sơn |
Thành Bình Thọ |
88,18 |
12.021 |
10 |
Hoa Thành, Văn Thành, Đông Thành, Tăng Thành |
Yên Thành |
|
|
11 |
Xuân Thành, Nam Thành, Bắc Thành, Trung Thành |
Quan Thành |
|
|
12 |
Long Thành, Vĩnh Thành, Viên Thành, Sơn Thành, Bảo Thành |
Hợp Minh |
|
|
13 |
Liên Thành, Vân Tụ, Mỹ Thành |
Vân Tụ |
|
|
14 |
Minh Thành, Thịnh Thành, Tây Thành |
Vân Du |
|
|
15 |
Kim Thành, Đồng Thành, Quang Thành |
Quang Đồng |
|
|
16 |
Lăng Thành, Phúc Thành, Hậu Thành |
Giai Lạc |
|
|
17 |
Tân Thành, Đức Thành, Mã Thành, Tiến Thành |
Bình Minh |
|
|
18 |
Đô Thành, Thọ Thành, Phú Thành |
Đông Thành |
|
|
19 |
Tân Kỳ, Kỳ Sơn, Kỳ Tân, Nghĩa Dũng |
Tân Kỳ |
|
|
20 |
Hoàn Long, Tân Phú, Tân Xuân, Nghĩa Thái |
Tân Phú |
|
|
21 |
Tân An, Nghĩa Phúc, Hương Sơn |
Tân An |
|
|
22 |
Nghĩa Đồng, Bình Hợp |
Nghĩa Đồng |
|
|
23 |
Giai Xuân, Tân Hợp |
Giai Xuân |
|
|
24 |
Tân Hương, Nghĩa Hành, Phú Sơn |
Nghĩa Hành |
|
|
25 |
Đồng Văn, Tiên Kỳ |
Tiên Đồng |
|
|
26 |
Chi Khê, Trà Lân, Yên Khê |
Con Cuông |
155,45 |
26.043 |
27 |
Môn Sơn, Lục Dạ |
Môn Sơn |
529,42 |
18.836 |
28 |
Mậu Đức, Thạch Ngàn |
Mậu Thạch |
164,26 |
13.200 |
29 |
Cam Lâm, Đôn Phục |
Cam Phục |
162,43 |
7.412 |
30 |
Châu Khê, Lạng Khê |
Châu Khê |
544,31 |
12.210 |
31 |
Bình Chuẩn (giữ nguyên) |
Bình Chuẩn |
182,19 |
4.638 |
32 |
Nam Đàn, Xuân Hòa, Thượng Tân Lộc |
Vạn An |
|
|
33 |
Nam Hưng, Nghĩa Thái, Nam Thanh |
Nam Đàn |
|
|
34 |
Nam Anh, Nam Xuân, Nam Lĩnh |
Đại Huệ |
|
|
35 |
Khánh Sơn, Nam Kim, Trung Phúc Cường |
Thiên Nhẫn |
|
|
36 |
Hùng Tiến, Xuân Hồng, Nam Giang, Kim Liên, Nam Cát |
Kim Liên |
|
|
37 |
Tây Sơn, Tà Cạ, Mường Xén |
Mường Cạ |
|
|
38 |
Hữu Lập, Bảo Nam, Hữu Kiệm |
Hữu Kiệm |
|
|
39 |
Nậm Cắn, Phà Đánh |
Nậm Cắn |
|
|
40 |
Chiêu Lưu, Bảo Thắng |
Chiêu Lưu |
|
|
41 |
Na Loi, Đoọc Mạy |
Na Loi |
|
|
42 |
Mường Típ, Mường Ải |
Mường Típ |
|
|
43 |
Na Ngoi, Nậm Càn |
Na Ngoi |
|
|
44 |
Mỹ Lý (giữ nguyên) |
Mỹ Lý |
211,03 |
5.861 |
45 |
Bắc Lý (giữ nguyên) |
Bắc Lý |
109,17 |
5.552 |
46 |
Keng Đu (giữ nguyên) |
Keng Đu |
98,24 |
5.098 |
47 |
Huồi Tụ (giữ nguyên) |
Huồi Tụ |
109,03 |
5.177 |
48 |
Mường Lống (giữ nguyên) |
Mường Lống |
148,31 |
5.649 |
49 |
Quỳnh Thiện, Quỳnh Vinh, Quỳnh Trang |
Hoàng Mai |
|
|
50 |
Quỳnh Lộc, Quỳnh Lập, Quỳnh Dị |
Tân Mai |
|
|
51 |
Quỳnh Xuân, Quỳnh Liên, Mai Hùng, Quỳnh Phương |
Quỳnh Mai |
|
|
52 |
Tam Quang, Tam Đình |
Tam Quang |
|
|
53 |
Tam Thái, Tam Hợp |
Tam Thái |
|
|
54 |
Thạch Giám, Xá Lượng, Lưu Kiền |
Tương Dương |
|
|
55 |
Lượng Minh (giữ nguyên) |
Lượng Minh |
227,97 |
5.322 |
56 |
Yên Na, Yên Tĩnh |
Yên Na |
|
|
57 |
Yên Thắng, Yên Hòa
|
Yên Hòa |
|
|
58 |
Nga My, Xiêng My
|
Nga My |
|
|
59 |
Hữu Khuông (giữ nguyên) |
Hữu Khuông |
263,79 |
2.939 |
60 |
Mai Sơn, Nhôn Mai
|
Nhôn Mai |
|
|
61 |
Vinh Tân, Trường Thi, Hưng Dũng, Bến Thủy, Trung Đô, xã Hưng Hòa |
Trường Vinh |
|
|
62 |
Quang Trung, Cửa Nam, Đông Vĩnh, Hưng Bình, Lê Lợi và xã Hưng Chính |
Thành Vinh |
|
|
63 |
Quán Bàu, Hưng Đông, Nghi Kim, Nghi Liên |
Vinh Hưng |
|
|
64 |
Hà Huy Tập, Nghi Phú, Nghi Đức, Nghi Ân |
Vinh Phú |
|
|
65 |
Hưng Lộc, Nghi Phong, Nghi Xuân, Phúc Thọ, Nghi Thái |
Vinh Lộc |
|
|
66 |
Nghi Hòa, Nghi Hải, Nghi Hương, Nghi Thu, Thu Thủy, Nghi Thủy, Nghi Tân |
Cửa Lò |
|
|
67 |
Nghi Trung, Diên Hoa, Nghi Vạn, Quán Hành
|
Nghi Lộc |
|
|
68 |
Nghi Công Bắc, Nghi Công Nam, Nghi Mỹ, Nghi Lâm
|
Phúc Lộc |
|
|
69 |
Khánh Hợp, Nghi Thạch, Thịnh Trường
|
Đông Lộc |
|
|
70 |
Nghi Thuận, Nghi Long, Nghi Quang, Nghi Xá
|
Trung Lộc |
|
|
71 |
Nghi Phương, Nghi Đồng, Nghi Hưng
|
Thần Lĩnh |
|
|
72 |
Nghi Yên, Nghi Tiến, Nghi Thiết
|
Hải Lộc |
|
|
73 |
Nghi Văn, Nghi Kiều
|
Văn Kiều |
|
|
74 |
Châu Quang, Châu Đình, Thọ Hợp, Quỳ Hợp
|
Quỳ Hợp |
|
|
75 |
Yên Hợp, Tam Hợp, Nghĩa Xuân, Đồng Hợp
|
Tam Hợp |
|
|
76 |
Liên Hợp, Châu Lộc
|
Châu Lộc |
|
|
77 |
Châu Tiến, Châu Thành, Châu Hồng
|
Châu Hồng |
|
|
78 |
Châu Cường, Châu Thái
|
Mường Ham |
|
|
79 |
Bắc Sơn, Châu Lý, Nam Sơn
|
Mường Chọng |
|
|
80 |
Văn Lợi, Minh Hợp, Hạ Sơn
|
Minh Hợp |
|
|
81 |
Nghĩa Đàn, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung
|
Nghĩa Đàn |
|
|
82 |
Nghĩa Hội, Nghĩa Thọ, Nghĩa Lợi
|
Nghĩa Thọ |
|
|
83 |
Nghĩa Lạc, Nghĩa Lâm, Nghĩa Sơn, Nghĩa Yên
|
Nghĩa Lâm |
|
|
84 |
Nghĩa Mai, Nghĩa Hồng, Nghĩa Minh
|
Nghĩa Mai |
|
|
85 |
Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng
|
Nghĩa Hưng |
|
|
86 |
Nghĩa An, Nghĩa Đức, Nghĩa Khánh
|
Nghĩa Khánh |
|
|
87 |
Nghĩa Long, Nghĩa Lộc
|
Nghĩa Lộc |
|
|
88 |
Tân Lạc, Châu Hạnh, Châu Hội, Châu Nga
|
Quỳ Châu |
|
|
89 |
Châu Thắng, Châu Tiến, Châu Bính, Châu Thuận
|
Châu Tiến |
|
|
90 |
Châu Phong, Châu Hoàn, Diên Lãm
|
Hùng Chân |
|
|
91 |
Châu Bình (giữ nguyên) |
Châu Bình |
130,91 |
11.038 |
92 |
Cát Văn, Phong Thịnh, Minh Sơn
|
Cát Ngạn |
|
|
93 |
Thanh Liên, Thanh Mỹ, Thanh Tiên
|
Tam Đồng |
|
|
94 |
Thanh Đức, Hạnh Lâm
|
Hạnh Lâm |
|
|
95 |
Thanh Sơn, Ngọc Lâm
|
Sơn Lâm |
162,94 |
|
96 |
Thanh Hương, Thanh Thịnh, Thanh An, Thanh Quả
|
Hoa Quân |
|
|
97 |
Thanh Thuỷ, Kim Bảng, Thanh Hà
|
Kim Bảng |
|
|
98 |
Thanh Tùng, Mai Giang, Thanh Xuân, Thanh Lâm
|
Bích Hào |
|
|
99 |
Đại Đồng, Thanh Phong, Dùng, Đồng Văn, Thanh Ngọc
|
Đại Đồng |
|
|
100 |
Ngọc Sơn, Xuân Dương, Minh Tiến
|
Xuân Lâm |
|
|
101 |
Hưng Nguyên, Hưng Tây, Thịnh Mỹ, Hưng Đạo
|
Hưng Nguyên |
|
|
102 |
Hưng Yên Bắc, Hưng Yên Nam, Hưng Trung
|
Yên Trung |
|
|
103 |
Hưng Lĩnh, Long Xá, Thông Tân, Xuân Lam
|
Hưng Nguyên Nam |
|
|
104 |
Hưng Nghĩa, Hưng Thành, Châu Nhân, Phúc Lợi
|
Lam Thành |
|
|
105 |
Nam Sơn, Bắc Sơn, Đặng Sơn, Lưu Sơn, Đô Lương, Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Đà Sơn
|
Đô Lương |
|
|
106 |
Giang Sơn Đông, Giang Sơn Tây, Bạch Ngọc, Bồi Sơn
|
Bạch Ngọc |
|
|
107 |
Tân Sơn, Thái Sơn, Hòa Sơn, Quang Sơn, Thượng Sơn
|
Văn Hiến |
|
|
108 |
Mỹ Sơn, Hiến Sơn, Trù Sơn, Đại Sơn
|
Bạch Hà |
|
|
109 |
Lạc Sơn, Thuận Sơn, Trung Sơn, Xuân Sơn, Minh Sơn, Nhân Sơn
|
Thuần Trung |
|
|
110 |
Hồng Sơn, Tràng Sơn, Đông Sơn, Bài Sơn
|
Lương Sơn |
|
|
111 |
Châu Kim, Nậm Giải, Mường Nọc, Kim Sơn
|
Quế Phong |
|
|
112 |
Tiền Phong, Hạnh Dịch
|
Tiền Phong |
|
|
113 |
Tri Lễ, Nậm Nhoóng
|
Tri Lễ |
|
|
114 |
Châu Thôn, Cắm Muộn, Quang Phong
|
Mường Quàng |
|
|
115 |
Thông Thụ, Đồng Văn
|
Thông Thụ |
|
|
116 |
Cầu Giát, Quỳnh Hậu, Bình Sơn, Quỳnh Diễn, Quỳnh Giang
|
Quỳnh Lưu |
|
|
117 |
Quỳnh Tân, Quỳnh Thạch, Quỳnh Văn
|
Quỳnh Văn |
|
|
118 |
Quỳnh Thanh, Quỳnh Đôi, Quỳnh Yên, Minh Lương, Quỳnh Bảng
|
Quỳnh Anh |
|
|
119 |
Quỳnh Châu, Quỳnh Tam, Tân Sơn
|
Quỳnh Tam |
|
|
120 |
Văn Hải, Thuận Long, An Hoà, Phú Nghĩa
|
Quỳnh Phú |
|
|
121 |
Quỳnh Lâm, Ngọc Sơn, Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Sơn |
|
|
122 |
Quỳnh Thắng, Tân Thắng
|
Quỳnh Thắng |
|
|
123 |
Diễn Thành, Diễn Phúc, Diễn Hoa, Ngọc Bích
|
Diễn Châu |
|
|
124 |
Diễn Hồng, Diễn Phong, Diễn Vạn, Diễn Kỷ
|
Đức Châu |
|
|
125 |
Diễn Liên, Xuân Tháp, Diễn Đồng, Diễn Thái
|
Quảng Châu |
|
|
126 |
Diễn Hoàng, Diễn Mỹ, Hùng Hải, Diễn Kim
|
Hải Châu |
|
|
127 |
Diễn Phú, Diễn Thọ, Diễn Lợi, Diễn Lộc
|
Tân Châu |
|
|
128 |
Diễn An, Diễn Trung, Diễn Thịnh, Diễn Tân
|
An Châu |
|
|
129 |
Hạnh Quảng, Diễn Nguyên, Minh Châu, Diễn Cát
|
Minh Châu |
|
|
130 |
Diễn Lâm, Diễn Đoài, Diễn Yên, Diễn Trường
|
Hùng Châu |
|
|