99 xã, phường của tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập

99 xã, phường của tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập – rss

41 Đông Hưng, Đông Phú Đông Phú 77,05 23.733 42 Trường Giang, Huyền Sơn, Nghĩa Phương Nghĩa Phương 88,32 27.830 43 Phương Sơn, Đồi Ngô, Cương Sơn, Tiên Nha, Chu Điện Lục Nam 58,91 58.050 44 Yên Sơn, Lan Mẫu, Khám Lạng, Bắc Lũng Bắc Lũng 53,72 38.118 45 Bảo Sơn, Thanh Lâm, Tam Dị Bảo Đài 83,02 59.169 46 Vôi, Xương Lâm, Hương Lạc, Tân Hưng Lạng Giang 55,41 63.413 47 Xuân Hương, Dương Đức, Tân Thanh, Mỹ Thái Mỹ Thái 46,63 46.469 48 Kép, Quang Thịnh, Hương Sơn Kép 58,65 42.576 49 Tân Dĩnh, Thái Đào, Đại Lâm Tân Dĩnh 31,96 35.334 50 Đào Mỹ, Nghĩa Hoà, An Hà, Nghĩa Hưng, Tiên Lục Tiên Lục 51,49 59.220 51 Phồn Xương, Đồng Lạc, Đồng Tâm, Tân Hiệp, Tân Sỏi Yên Thế 43,67 30.651 52 Bố Hạ, Đông Sơn, Hương Vĩ Bố Hạ 41,32 27.517 53 Đồng Hưu, Đồng Vương, Đồng Kỳ Đồng Kỳ 61,44 22.833 54 Đồng Tiến, Canh Nậu, Xuân Lương Xuân Lương 55 Tiến Thắng, An Thượng, Tam Tiến Tam Tiến 56 Cao Thượng, Cao Xá, Việt Lâp, Ngọc Lý Tân Yên 57 Song Vân, Ngọc Châu, Ngọc Vân, Việt Ngọc, Ngọc Thiện Ngọc Thiện 58 Nhã Nam, Tân Trung, Liên Sơn, An Dương Nhã Nam 59 Hợp Đức, Liên Chung, Phúc Hoà Phúc Hoà 60 Lam Sơn, Quang Trung Quang Trung 61 Thường Thắng, Mai Trung, Hùng Thái, Sơn Thịnh, Hợp Thịnh Hợp Thịnh 62 Thắng, Đông Lỗ, Đoan Bái, Danh Thắng, Lương Phong Hiệp Hoà 63 Đồng Tiến, Toàn Thắng, Ngọc Sơn, Hoàng Vân Hoàng Vân 64 Đức Giang, Đồng Phúc, Đồng Việt Đồng Việt 65 Bắc Lý, Hương Lâm, Mai Đình, Châu Minh, Xuân Cẩm Xuân Cẩm 66 Suối Hoa, Tiền Ninh Vệ, Vạn An, Hoà Long, Khúc Xuyên, Kinh Bắc Kinh Bắc 67 Đại Phúc, Phong Khê, Võ Cường Võ Cường 18,08 67 68 Kim Chân, Đáp Cầu, Thị Cầu, Vũ Ninh Vũ Ninh 13,43 45 69 Khắc Niệm, Hạp Lĩnh Hạp Lĩnh 12,65 23 70 Vân Dương, Nam Sơn Nam Sơn 18,53 44 71 Đông Ngàn, Tân Hồng, Phù Chẩn, Đình Bảng Từ Sơn 20,31 66 72 Tương Giang, Tam Sơn Tam Sơn 14,11 29 73 Trang Hạ, Đồng Kỵ, Đồng Nguyên Đồng Nguyên 12,64 46 74 Châu Khê, Hương Mạc, Phù Khê Phù Khê 14,03 51 75 Hồ, Song Hồ, Gia Đông, Đại Đồng Thành Thuận Thành 26,58 52 76 An Bình, Hoài Thượng, Mão Điền Mão Điền 19,50 43 77 Trạm Lộ, Nghĩa Đạo Trạm Lộ 18,24 21 78 Thanh Khương, Trí Quảng, Đình Tổ Trí Quả 19,95 35 79 Xuân Lâm, Hà Mãn, Ngũ Thái, Song Liễu Song Liễu 17,75 32 80 Ninh Xá, Nguyệt Đức Ninh Xá 15,81 22 81 Phố Mới, Bằng An, Việt Hùng, Quế Tân Quế Võ 23,51 40 82 Phượng Mao, Phương Liễu Phương Liễu 13,37 42 83 Đại Xuân, Nhân Hoà, Việt Thống Nhân Hoà 20,3 31 84 Phù Lương, Ngọc Xá, Đào Viên Đào Viên 26,63 35 85 Cách Bi, Bồng Lai, Mộ Đạo Bồng Lai 19,76 25 86 Thanh Hải, Hồng Giang, Trù Hựu, Chũ Chũ 57,18 58.409 87 Phượng Sơn, Quý Sơn, Mỹ An Phượng Sơn 78,74 41.342 88 Tự Lạn, Việt Tiến, Thượng Lan, Hương Mai Tự Lạn 39,89 45.470 89 Bích Động, Hồng Thái, Minh Đức, Nghĩa Trung Việt Yên 51,97 59.470 90 Quang Châu, Vân Trung, Tăng Tiến, Nếnh Nếnh 35,98 55.559 91 Ninh Sơn, Quảng Minh, Tiên Sơn, Trung Sơn, Vân Hà Vân Hà 43,17 58.177 92 Thọ Xương, Ngô Quyền, Xương Giang, Hoàng Văn Thụ, Trần Phú, Dĩnh Kế, Dĩnh Trì Bắc Giang 23,23 122.838 93 Tân Mỹ, Mỹ Độ, Song Mai, Đa Mai, Quế Nham Đa Mai 33,10 51.733 94 Nội Hoàng, Song Khê, Đồng Sơn, Tiền Phong Tiền Phong 30,7 36.335 95 Tân An, Quỳnh Sơn, Trí Yên, Lãng Sơn Tân An 42,87 37.816 96 Tân Liễu, Nham Biền, Yên Lư Yên Dũng 52,42 44.149 97 Hương Gián, Tân Tiến, Xuân Phú Tân Tiến 25,46 34.321 98 Cảnh Thuỵ, Tiến Dũng, Tư Mại Cảnh Thuỵ 27,73 26.928 99 Tuấn Đạo Tuấn Đạo 97,87 6.407

Tag: thoisu-vnexpress

How useful was this post?

Click on a star to rate it!

Average rating 5 / 5. Vote count: 9

No votes so far! Be the first to rate this post.