STT |
Các phường, xã, thị trấn trước sắp xếp |
Các phường xã sau sắp xếp |
Diện tích (km2) |
Dân số (người) |
1 |
Thanh Bình, Thuận Phước, Thạch Thang, Phước Ninh, Hải Châu |
Hải Châu |
7,58
|
131.427
|
2 |
Bình Thuận, Hòa Thuận Tây, Hòa Cường Bắc, Hòa Cường Nam |
Hòa Cường
|
15,72
|
119.363
|
3 |
Xuân Hà, Chính Gián, Thạc Gián, Thanh Khê Tây, Thanh Khê Đông |
Thanh Khê
|
7,92
|
201.240
|
4 |
Hòa An, Hòa Phát, An Khê |
An Khê
|
12,36
|
93.625 |
5 |
Phước Mỹ, An Hải Bắc, An Hải Nam |
An Hải
|
7,37
|
82.635 |
6 |
Thọ Quang, Nại Hiên Đông, Mân Thái |
Sơn Trà
|
56,03
|
86.890 |
7 |
Mỹ An, Khuê Mỹ, Hòa Hải, Hòa Quý |
Ngũ Hành Sơn
|
40,19
|
115.944 |
8 |
Hòa Khánh Nam, Hòa Minh, Hòa Sơn |
Hòa Khánh
|
40,93
|
112.518 |
9 |
Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Bắc và một phần diện tích, dân số Hòa Liên |
Hải Vân
|
406,09
|
48.992 |
10 |
Hòa Khánh Bắc và phần còn lại của Hòa Liên |
Liên Chiểu
|
41,19
|
70.628 |
11 |
Hòa Thọ Tây, Hòa Thọ Đông, Khuê Trung |
Cẩm Lệ
|
14,05
|
78.837 |
12 |
Hòa Xuân, Hòa Châu, Hòa Phước |
Hòa Xuân
|
27,96
|
85.580 |
13 |
Hòa Phong, Hòa Phú |
Hòa Vang
|
107,61
|
26.712 |
14 |
Hòa Khương, Hòa Tiến |
Hòa Tiến
|
65,90
|
38.823 |
15 |
Hòa Ninh, Hòa Nhơn |
Bà Nà
|
136,41
|
25.267 |
16 |
Huyện Hoàng Sa |
Đặc khu Hoàng Sa
|
350,00
|
|
17 |
Núi Thành, Tam Quang, Tam Nghĩa, Tam Hiệp, Tam Giang |
Núi Thành
|
124,75
|
69.406 |
18 |
Tam Mỹ Đông, Tam Mỹ Tây, Tam Trà |
Tam Mỹ
|
173,14
|
18.064 |
19 |
Tam Hòa, Tam Anh Bắc, Tam Anh Nam |
Tam Anh
|
68,84
|
31.026 |
20 |
Tam Sơn, Tam Thạnh |
Đức Phú
|
108,97
|
9.240 |
21 |
Tam Xuân I, Tam Xuân II, Tam Tiến |
Tam Xuân
|
66,92
|
42.834 |
22 |
Tam Hải |
Tam Hải
|
13,32
|
10.312 |
23 |
An Mỹ, An Xuân, Trường Xuân |
Tam Kỳ
|
8,36
|
44.075 |
24 |
An Phú, Tam Thanh, Tam Phú |
Quảng Phú
|
36,21
|
29.401 |
25 |
An Sơn, Hòa Hương, Tam Ngọc |
Hương Trà
|
14,64
|
33.523 |
26 |
Tân Thạnh, Hòa Thuận, Tam Thăng |
Bàn Thạch
|
34,77
|
36.800 |
27 |
Tam An, Tam Thành, Tam Phước, Tam Lộc |
Tây Hồ
|
75,67
|
35.493 |
28 |
Phú Thịnh, Tam Đàn, Tam Thái |
Chiên Đàn
|
48,63
|
32.145 |
29 |
Tam Dân, Tam Đại, Tam Lãnh |
Phú Ninh
|
131,35
|
26.954 |
30 |
Tiên Lãnh, Tiên Ngọc, Tiên Hiệp |
Lãnh Ngọc
|
161,14
|
14.847 |
31 |
Tiên Kỳ, Tiên Mỹ, Tiên Phong, Tiên Thọ |
Tiên Phước
|
74,63
|
28.137 |
32 |
Tiên Lập, Tiên Lộc, Tiên An, Tiên Cảnh |
Thạnh Bình
|
100,89
|
24.775 |
33 |
Tiên Sơn, Tiên Hà, Tiên Châu |
Sơn Cẩm Hà
|
118,75
|
17.608 |
34 |
Trà Đông, Trà Nú, Trà Kót |
Trà Liên
|
178,15
|
7.052 |
35 |
Trà Ka, Trà Giáp |
Trà Giáp
|
121,55
|
5.939 |
36 |
Trà Giác, Trà Tân
|
Trà Tân
|
183,08
|
6.293 |
37 |
Trà Bui, Trà Đốc |
Trà Đốc
|
233,61
|
10.475 |
38 |
Trà My, Trà Sơn, Trà Giang, Trà Dương |
Trà My
|
130,60
|
19.956 |
39 |
Trà Mai, Trà Don |
Nam Trà My
|
178,31
|
7.395 |
40 |
Trà Cang, Trà Tập |
Trà Tập
|
183,17
|
8.384 |
41 |
Trà Vinh, Trà Vân |
Trà Vân
|
85,58
|
5.342 |
42 |
Trà Nam, Trà Linh |
Trà Linh
|
158,19
|
7.088 |
43 |
Trà Dơn, Trà Leng |
Trà Leng
|
221,15
|
6.586 |
44 |
Hà Lam, Bình Nguyên, Bình Quý, Bình Phục |
Thăng Bình
|
68,91
|
54.415 |
45 |
Bình Triều, Bình Giang, Bình Đào, Bình Minh, Bình Dương |
Thăng An
|
80,98
|
51.988 |
46 |
Bình Nam, Bình Hải, Bình Sa |
Thăng Trường
|
63,79
|
24.803 |
47 |
Bình An, Bình Trung, Bình Tú |
Thăng Điền
|
61,59
|
42.280 |
48 |
Bình Phú, Bình Quế |
Thăng Phú
|
60,50
|
17.266 |
49 |
Bình Lãnh, Bình Trị, Bình Định |
Đồng Dương
|
76,49
|
24.773 |
50 |
Quế Mỹ, Quế Hiệp, Quế Thuận, Quế Châu |
Quế Sơn Trung
|
111,37
|
33.300 |
51 |
Đông Phú, Quế Minh, Quế An, Quế Long, Quế Phong |
Quế Sơn
|
94,10
|
34.122 |
52 |
Hương An, Quế Xuân 1, Quế Xuân 2, Quế Phú |
Xuân Phú
|
51,99
|
37.083 |
53 |
Trung Phước, Quế Lộc |
Nông Sơn
|
112,53
|
21.018 |
54 |
Quế Lâm, Phước Ninh, Ninh Phước |
Quế Phước
|
359,11
|
14.162 |
55 |
Duy Thành, Duy Hải, Duy Nghĩa |
Duy Nghĩa
|
35,36
|
32.143 |
56 |
Nam Phước, Duy Phước, Duy Vinh |
Nam Phước
|
38,85
|
53.498 |
57 |
Duy Trung, Duy Sơn, Duy Trinh |
Duy Xuyên
|
125,78
|
32.243 |
58 |
Duy Châu, Duy Hoà, Duy Phú, Duy Tân |
Thu Bồn
|
108,77
|
36.909 |
59 |
Điện Phương, Điện Minh, Vĩnh Điện |
Điện Bàn
|
19,78
|
41.270 |
60 |
Điện Nam Đông, Điện Nam Trung, Điện Dương, Điện Ngọc, Điện Nam Bắc |
Điện Bàn Đông
|
61,02
|
72.273 |
61 |
Điện An, Điện Thắng Nam, Điện Thắng Trung |
An Thắng
|
19,64
|
34.176 |
62 |
Điện Thắng Bắc, Điện Hòa, Điện Tiến |
Điện Bàn Bắc
|
36,39
|
30.780 |
63 |
Điện Hồng, Điện Thọ, Điện Phước |
Điện Bàn Tây
|
43,31
|
44.473 |
64 |
Điện Phong, Điện Trung, Điện Quang |
Gò Nổi
|
36,20
|
29.968 |
65 |
Minh An, Cẩm Phô, Sơn Phong, Cẩm Nam, Cẩm Kim |
Hội An
|
10,81
|
37.222 |
66 |
Cẩm Châu, Cửa Đại, Cẩm Thanh |
Hội An Đông
|
18,22
|
31.109 |
67 |
Thanh Hà, Tân An, Cẩm An, Cẩm Hà |
Hội An Tây
|
18,09
|
42.370 |
68 |
Tân Hiệp |
Tân Hiệp
|
16,43
|
2.614 |
69 |
Ái Nghĩa, Đại Hiệp, Đại Hòa, Đại An, Đại Nghĩa |
Đại Lộc
|
73,97
|
61.217 |
70 |
Đại Đồng, Đại Hồng, Đại Quang |
Hà Nha
|
132,69
|
38.199 |
71 |
Đại Lãnh, Đại Hưng, Đại Sơn |
Thượng Đức
|
216,37
|
22.520 |
72 |
Đại Phong, Đại Minh, Đại Cường |
Vu Gia
|
25,12
|
27.649 |
73 |
Đại Tân, Đại Thắng, Đại Chánh, Đại Thạnh |
Phú Thuận
|
130,89
|
27.575 |
74 |
Thạnh Mỹ |
Thạnh Mỹ
|
207,28
|
9.072 |
75 |
Cà Dy, Tà Bhing, Tà Pơơ |
Bến Giằng
|
535,96
|
8.277 |
76 |
Zuôih, Chà Vàl |
Nam Giang
|
262,94
|
4.979 |
77 |
Đắc Pre, Đắc Pring |
Đắc Pring
|
412,49
|
3.060 |
78 |
Đắc Tôi, La Dêê |
La Dêê
|
184,81
|
2.930 |
79 |
Chơ Chun, La Êê |
La Êê
|
243,12
|
2.371 |
80 |
Tư, Ba |
Sông Vàng
|
183,63
|
7.024 |
81 |
A Ting, Jơ Ngây, Sông Kôn |
Sông Kôn
|
212,94
|
8.746 |
82 |
Prao, Tà Lu, A Rooi, Zà Hung |
Đông Giang
|
169,43
|
8.870 |
83 |
Kà Dăng, Mà Cooih |
Bến Hiên
|
255,85
|
4.588 |
84 |
Bhalêê, Avương |
Avương
|
225,30
|
5.463 |
85 |
Atiêng, Dang, Anông, Lăng |
Tây Giang
|
400,45
|
8.629 |
86 |
Ch’ơm, Gari, Tr’hy, Axan |
Hùng Sơn
|
287,95
|
7.958 |
87 |
Tân Bình, Quế Tân, Quế Lưu |
Hiệp Đức
|
150,47
|
14.931 |
88 |
Thăng Phước, Bình Sơn, Quế Thọ, Bình Lâm |
Việt An
|
150,17
|
26.196 |
89 |
Sông Trà, Phước Gia, Phước Trà |
Phước Trà
|
196,22
|
6.933 |
90 |
Khâm Đức, Phước Xuân |
Khâm Đức
|
161,98
|
9.741 |
91 |
Phước Đức, Phước Mỹ, Phước Năng |
Phước Năng
|
257,10
|
8.452 |
92 |
Phước Công, Phước Chánh |
Phước Chánh
|
107,56
|
4.466 |
93 |
Phước Lộc, Phước Kim, Phước Thành |
Phước Thành
|
286,65
|
4.651 |
94 |
Phước Hòa, Phước Hiệp |
Phước Hiệp
|
340,05
|
4.529 |